1 |
rủng rỉnh Có nhiều tiền bạc đem trong người. | : ''Xu hào '''rủng rỉnh'''.'' | : ''Mán ngồi xe (Trần Tế Xương)''
|
2 |
rủng rỉnhCg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủng rỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủng rỉnh" [..]
|
3 |
rủng rỉnhCg. Rủng ra rủng rỉnh. Có nhiều tiền bạc đem trong người: Xu hào rủng rỉnh Mán ngồi xe (Trần Tế Xương).
|
4 |
rủng rỉnh(Ít dùng) như rủng rẻng (nhưng thường nói về tiền). (tiền bạc, của cải vật chất) có ở mức đầy đủ, sung túc tiền bạc rủng rỉnh đến mùa, thóc lúa [..]
|
<< rừng cấm | hợp cách >> |